Đọc nhanh: 清扫街道 (thanh tảo nhai đạo). Ý nghĩa là: Làm sạch đường phố.
清扫街道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm sạch đường phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清扫街道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 工人 每天 清洁 街道 的 垃圾
- Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 她 带领 我们 穿过 了 繁忙 的 街道
- Cô ấy dẫn chúng tôi qua những con phố sầm uất.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
清›
街›
道›