街旁 jiē páng
volume volume

Từ hán việt: 【nhai bàng】

Đọc nhanh: 街旁 (nhai bàng). Ý nghĩa là: Jiepang (dịch vụ mạng dựa trên vị trí của Trung Quốc dành cho điện thoại di động). Ví dụ : - 住在大街旁最大的缺点是噪音。 Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

Ý Nghĩa của "街旁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

街旁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Jiepang (dịch vụ mạng dựa trên vị trí của Trung Quốc dành cho điện thoại di động)

Jiepang (Chinese location-based networking service for cell phone)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù zài 大街 dàjiē páng 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 噪音 zàoyīn

    - Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街旁

  • volume volume

    - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào 两旁 liǎngpáng 森列 sēnliè zhe 灯柱 dēngzhù

    - Hai bên đường có đèn cột dày đặc.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào 两旁 liǎngpáng 种满 zhǒngmǎn le 树木 shùmù

    - Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - zhù zài 大街 dàjiē páng 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 噪音 zàoyīn

    - Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao