Đọc nhanh: 搭街坊 (đáp nhai phường). Ý nghĩa là: làm hàng xóm; làm láng giềng.
搭街坊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hàng xóm; làm láng giềng
做邻居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭街坊
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 我们 是 街坊
- chúng tôi là hàng xóm của nhau.
- 老人 没有 子女 , 病中 全靠 街坊 尽心 扶持
- Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坊›
搭›
街›