Đọc nhanh: 行贩儿 (hành phiến nhi). Ý nghĩa là: người bán rong.
行贩儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bán rong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行贩儿
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 别 在 这儿 充内行
- Đừng có giả vờ là người trong nghề ở đây.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 我 的 女儿 要 去 美国 旅行
- Con gái tôi muốn đi du lịch nước Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
行›
贩›