行草 xíngcǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hành thảo】

Đọc nhanh: 行草 (hành thảo). Ý nghĩa là: tập lệnh bán đệ quy.

Ý Nghĩa của "行草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập lệnh bán đệ quy

semicursive script

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行草

  • volume volume

    - 兵马未动 bīngmǎwèidòng 粮草先行 liángcǎoxiānxíng

    - binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.

  • volume volume

    - zài 草原 cǎoyuán shàng 骑马 qímǎ zhēn 洒脱 sǎtuō 怎么 zěnme pǎo 都行 dōuxíng

    - Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.

  • volume volume

    - 搜索队 sōusuǒduì zài 荒草 huāngcǎo 分散 fēnsǎn 行动 xíngdòng

    - Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 很草 hěncǎo

    - Hành động của anh ấy rất hèn mọn.

  • volume volume

    - 草蜢 cǎoměng jiǔ hěn zài xíng

    - Tôi làm một con châu chấu xấu tính.

  • volume volume

    - de 行草 xíngcǎo 写得 xiědé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ hành thảo của anh ấy viết rất đẹp.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao