Đọc nhanh: 行长 (hành trưởng). Ý nghĩa là: Giám đốc ngân hàng.
行长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giám đốc ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行长
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
长›