Đọc nhanh: 行李车 (hành lí xa). Ý nghĩa là: Toa hành lý, toa hành lý.
行李车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Toa hành lý
供运送行李及包裹用的铁路客车。其标记符号为“XL”。它编挂在旅客列车的最前部或后部,将载有旅客的车辆和机车隔开。行李车的一端为行李室,它的长度约占车体长度的3/4,行李室的两侧车体上各设两扇双滑动拉门,通常用带滚轮的吊架悬挂,在顶部的轨道上滑动。地板上铺有木制离水格子。行李车的另一端设有通过台、行李员办公室、独立取暖锅炉室、检车乘务员工具室、厕所和清洗室。行李员办公室内设有办公桌、信格架、保险柜、转椅、电铃、台灯,并有通向行李室的车门及瞭望窗。
✪ 2. toa hành lý
火车、汽车等用来装东西的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李车
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 掮 着 行李 到 车站 去
- vác hành lý ra ga.
- 她 扛着 行李 去 车站
- Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
- 如果 您 需要 酒店 行李车 , 可以 向前 台 请求
- Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
行›
车›