Đọc nhanh: 行李传送带 (hành lí truyền tống đới). Ý nghĩa là: Băng truyền hành lý.
行李传送带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng truyền hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李传送带
- 传送带
- dây cua roa
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 我 可以 带 您 到 行李 寄存处 请 跟我来
- Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.
- 游客 携带 的 行李 太多 了
- Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
带›
李›
行›
送›