Đọc nhanh: 做好事 (tố hảo sự). Ý nghĩa là: làm phúc.
做好事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做好事
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 做 了 这种 事 , 夸 他 还 好意思 说 呢
- làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 你 一定 能 做好 这件 事
- Bạn chắc chắn có thể làm tốt điều này.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 她 尽力 做好 这件 事
- Cô ấy cố gắng làm tốt việc này.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
做›
好›