Đọc nhanh: 行房 (hành phòng). Ý nghĩa là: sinh hoạt vợ chồng.
行房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh hoạt vợ chồng
指夫妇性交
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行房
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他 把 房子 质给 银行
- Anh ấy cầm cố nhà cho ngân hàng.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 房间 还好 , 够 住 就 行
- Căn phòng cũng được, đủ để ở là được.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
行›