行道 xíngdào
volume volume

Từ hán việt: 【hành đạo】

Đọc nhanh: 行道 (hành đạo). Ý nghĩa là: hành đạo (thời xưa chỉ việc thực hiện chủ trương chính trị của bản thân). Ví dụ : - 艾米丽看的是一条中空的人行道 Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.. - 不要在人行道上堆放建筑材料。 không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.. - 人行道。 dành cho người đi bộ.

Ý Nghĩa của "行道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành đạo (thời xưa chỉ việc thực hiện chủ trương chính trị của bản thân)

旧指推行自己的政治主张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艾米丽 àimǐlì kàn de shì 一条 yītiáo 中空 zhōngkōng de 人行道 rénhángdào

    - Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • volume volume

    - 人行道 rénhángdào

    - dành cho người đi bộ.

  • volume volume

    - 人行道 rénhángdào

    - đường dành cho người đi bộ

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行道

  • volume volume

    - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • volume volume

    - 人行道 rénhángdào

    - đường dành cho người đi bộ

  • volume volume

    - 人行道 rénhángdào

    - dành cho người đi bộ.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 人行道 rénhángdào shàng 堆放 duīfàng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年轻 niánqīng 道行 dàohéng què qiǎn

    - Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

  • - 抢道线 qiǎngdàoxiàn shì 比赛 bǐsài zhōng 常见 chángjiàn de 违规行为 wéiguīxíngwéi 可能 kěnéng huì 被判 bèipàn 犯规 fànguī

    - Chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung là hành vi vi phạm thường thấy trong thi đấu và có thể bị phạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao