Đọc nhanh: 行营 (hành dinh). Ý nghĩa là: hành dinh.
行营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành dinh
旧指统帅出征时办公的营帐或房屋,也指专设的机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行营
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 我 对 市场营销 很 在 行
- Tôi khá giỏi trong lĩnh vực tiếp thị.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
行›