Đọc nhanh: 行得通 (hành đắc thông). Ý nghĩa là: có thể thực hiện được, có thể nhận ra, sẽ làm việc. Ví dụ : - 这个计划道理上行得通, 但不现实。 Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
行得通 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể thực hiện được
practicable
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
✪ 2. có thể nhận ra
realizable
✪ 3. sẽ làm việc
will work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行得通
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 这个 方法 行得通 吗 ?
- Biện pháp này có khả thi không?
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
行›
通›