血型 xuěxíng
volume volume

Từ hán việt: 【huyết hình】

Đọc nhanh: 血型 (huyết hình). Ý nghĩa là: nhóm máu; loại máu (nhóm máu, căn cứ vào hiện tượng ngưng tụ khác nhau của tế bào mà phân thành bốn nhóm máu: O, A,B và AB, khi truyền máu, ngoài nhóm máu O có thể truyền cho bất kỳ nhóm máu nào, nhóm máu AB có thể nhận các nhóm máu khác, nên dùng cùng nhóm máu); huyết hình.

Ý Nghĩa của "血型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

血型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhóm máu; loại máu (nhóm máu, căn cứ vào hiện tượng ngưng tụ khác nhau của tế bào mà phân thành bốn nhóm máu: O, A,B và AB, khi truyền máu, ngoài nhóm máu O có thể truyền cho bất kỳ nhóm máu nào, nhóm máu AB có thể nhận các nhóm máu khác, nên dùng cùng nhóm máu); huyết hình

血液的类型,根据血细胞凝结现象的不同而分成O, A, B 和AB 四种输血 时,除O型可以输给任何型,AB型可以接受任何型外,必须用同型的血

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血型

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de xuè 没有 méiyǒu 白流 báiliú

    - Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 大型 dàxíng 表演 biǎoyǎn

    - Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制造 zhìzào le 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 飞机 fēijī

    - Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.

  • volume volume

    - de 血型 xuèxíng shì B xíng

    - Nhóm B là nhóm máu của anh ấy.

  • volume volume

    - 人体模型 réntǐmóxíng

    - mô hình người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组装 zǔzhuāng le 新型 xīnxíng 计算机 jìsuànjī

    - Họ đã lắp ráp một máy tính mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao