Đọc nhanh: 血性 (huyết tính). Ý nghĩa là: tâm huyết; chính trực; huyết tính. Ví dụ : - 血性汉子(有血性的人)。 con người có tâm huyết
血性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm huyết; chính trực; huyết tính
刚强正直的气质
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血性
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
血›