Đọc nhanh: 行为准则 (hành vi chuẩn tắc). Ý nghĩa là: quy tắc ứng xử, tiêu chuẩn ứng xử. Ví dụ : - 但有违联调局的行为准则 Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
行为准则 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc ứng xử
code of conduct
- 但 有违 联调 局 的 行为准则
- Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
✪ 2. tiêu chuẩn ứng xử
standard of conduct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行为准则
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 行动 准则
- nguyên tắc hành động.
- 我们 的 厂长 以 将来 销售量 为 他 行动 的 准绳
- Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
- 这种 行为 背 了 原则
- Hành vi này vi phạm nguyên tắc.
- 但 有违 联调 局 的 行为准则
- Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
- 我们 要 为 旅行 做好 准备
- Chúng ta cần phải chuẩn bị tốt cho chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
准›
则›
行›