Đọc nhanh: 血色素 (huyết sắc tố). Ý nghĩa là: huyết sắc tố; hồng sắc tố.
血色素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết sắc tố; hồng sắc tố
见〖血红蛋白〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血色素
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
色›
血›