Đọc nhanh: 血色 (huyết sắc). Ý nghĩa là: huyết sắc; màu máu (màu da thịt hồng hào); máu mặt.
血色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết sắc; màu máu (màu da thịt hồng hào); máu mặt
皮肤红润的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血色
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
血›