血迹 xuè jì
volume volume

Từ hán việt: 【huyết tích】

Đọc nhanh: 血迹 (huyết tích). Ý nghĩa là: vết máu. Ví dụ : - 血迹斑斑 vết máu loang lổ. - 我手上有血迹。 Trên tay tớ có vết máu.. - 衣服上的血迹洗不掉。 Vết máu trên áo rửa không sạch.

Ý Nghĩa của "血迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

血迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết máu

血在物体上留下的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血迹斑斑 xuèjìbānbān

    - vết máu loang lổ

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng yǒu 血迹 xuèjì

    - Trên tay tớ có vết máu.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú shàng de 血迹 xuèjì 洗不掉 xǐbùdiào

    - Vết máu trên áo rửa không sạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血迹

  • volume volume

    - 血迹斑斑 xuèjìbānbān

    - vết máu loang lổ

  • volume volume

    - 殷红 yānhóng de 血迹 xuèjì

    - vệt máu đỏ thẫm

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng bèi 称为 chēngwéi 世界 shìjiè 奇迹 qíjì

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng yǒu 血迹 xuèjì

    - Trên tay tớ có vết máu.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú shàng de 血迹 xuèjì 洗不掉 xǐbùdiào

    - Vết máu trên áo rửa không sạch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao