Đọc nhanh: 血迹 (huyết tích). Ý nghĩa là: vết máu. Ví dụ : - 血迹斑斑 vết máu loang lổ. - 我手上有血迹。 Trên tay tớ có vết máu.. - 衣服上的血迹洗不掉。 Vết máu trên áo rửa không sạch.
血迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết máu
血在物体上留下的痕迹
- 血迹斑斑
- vết máu loang lổ
- 我 手上 有 血迹
- Trên tay tớ có vết máu.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血迹
- 血迹斑斑
- vết máu loang lổ
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 我 手上 有 血迹
- Trên tay tớ có vết máu.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
迹›