血淋淋 xiělínlín
volume volume

Từ hán việt: 【huyết lâm lâm】

Đọc nhanh: 血淋淋 (huyết lâm lâm). Ý nghĩa là: máu chảy đầm đìa, tàn khốc. Ví dụ : - 血淋淋的事实。 sự thật tàn khốc.. - 血淋淋的教训。 bài học tàn khốc.

Ý Nghĩa của "血淋淋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血淋淋 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. máu chảy đầm đìa

(血淋淋的) 形容鲜血不断地流的样子

✪ 2. tàn khốc

(血淋淋的) 比喻严酷或惨酷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 血淋淋 xiělínlín de 事实 shìshí

    - sự thật tàn khốc.

  • volume volume

    - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血淋淋

  • volume volume

    - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • volume volume

    - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

  • volume volume

    - 血水 xuèshuǐ 渗出 shènchū 淋漓 línlí

    - Máu chảy ra đầm đìa.

  • volume volume

    - 血淋淋 xiělínlín de 事实 shìshí

    - sự thật tàn khốc.

  • volume volume

    - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • volume volume

    - 淋得 líndé 落汤鸡 luòtāngjī 似的 shìde

    - Anh ấy ướt như chuột lội.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 果汁 guǒzhī 过淋 guòlìn le

    - Anh ấy đã lọc nước ép rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao