Đọc nhanh: 血淋淋 (huyết lâm lâm). Ý nghĩa là: máu chảy đầm đìa, tàn khốc. Ví dụ : - 血淋淋的事实。 sự thật tàn khốc.. - 血淋淋的教训。 bài học tàn khốc.
血淋淋 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máu chảy đầm đìa
(血淋淋的) 形容鲜血不断地流的样子
✪ 2. tàn khốc
(血淋淋的) 比喻严酷或惨酷
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血淋淋
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 他 淋得 落汤鸡 似的
- Anh ấy ướt như chuột lội.
- 他 已经 把 果汁 过淋 了
- Anh ấy đã lọc nước ép rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淋›
血›