Đọc nhanh: 血管粥样硬化 (huyết quản chúc dạng ngạnh hoá). Ý nghĩa là: xơ vữa động mạch, xơ cứng động mạch.
血管粥样硬化 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xơ vữa động mạch
atherosclerosis
✪ 2. xơ cứng động mạch
hardening of the arteries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血管粥样硬化
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
样›
硬›
管›
粥›
血›