水的硬化 shuǐ de yìnghuà
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ đích ngạnh hoá】

Đọc nhanh: 水的硬化 (thuỷ đích ngạnh hoá). Ý nghĩa là: Tính cứng của nước.

Ý Nghĩa của "水的硬化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水的硬化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tính cứng của nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水的硬化

  • volume volume

    - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • volume volume

    - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • volume volume

    - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • volume volume

    - 化学 huàxué de 硬度 yìngdù 耐用性 nàiyòngxìng gāo

    - Nhựa có độ cứng và độ bền cao.

  • volume volume

    - shuǐ de 体积 tǐjī suí 温度 wēndù 变化 biànhuà

    - Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.

  • volume volume

    - de 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng 非常 fēicháng gāo

    - Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.

  • volume volume

    - shì shuǐ 处理 chǔlǐ zhōng huì 用到 yòngdào de 一种 yīzhǒng 氧化剂 yǎnghuàjì

    - Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.

  • volume volume

    - 普遍提高 pǔbiàntígāo 人民 rénmín de 科学 kēxué 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng

    - nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao