Đọc nhanh: 水的硬化 (thuỷ đích ngạnh hoá). Ý nghĩa là: Tính cứng của nước.
水的硬化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính cứng của nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水的硬化
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
水›
的›
硬›