Đọc nhanh: 血中毒 (huyết trung độc). Ý nghĩa là: nhiễm độc máu.
血中毒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễm độc máu
blood poisoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血中毒
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 霉菌 会 导致 食物中毒
- Nấm mốc có thể gây ngộ độc thực phẩm.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 他 思想 已中 了 毒
- Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 我 爸爸 的 计算机 中毒 了
- Máy tính bố tớ bị virus rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
毒›
血›