Đọc nhanh: 血统论 (huyết thống luận). Ý nghĩa là: phân chia giai cấp thành giai cấp vô sản và giai cấp tư sản kẻ thù, sử dụng đặc biệt. trong cuộc Cách mạng Văn hóa.
血统论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia giai cấp thành giai cấp vô sản và giai cấp tư sản kẻ thù, sử dụng đặc biệt. trong cuộc Cách mạng Văn hóa
class division into proletariat and bourgeoisie class enemy, in use esp. during the Cultural Revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血统论
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 血腥 统治
- thống trị đẫm máu
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 这是 一个 完整 的 血统
- Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
血›
论›