血统论 xuètǒng lùn
volume volume

Từ hán việt: 【huyết thống luận】

Đọc nhanh: 血统论 (huyết thống luận). Ý nghĩa là: phân chia giai cấp thành giai cấp vô sản và giai cấp tư sản kẻ thù, sử dụng đặc biệt. trong cuộc Cách mạng Văn hóa.

Ý Nghĩa của "血统论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血统论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân chia giai cấp thành giai cấp vô sản và giai cấp tư sản kẻ thù, sử dụng đặc biệt. trong cuộc Cách mạng Văn hóa

class division into proletariat and bourgeoisie class enemy, in use esp. during the Cultural Revolution

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血统论

  • volume volume

    - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • volume volume

    - 血腥 xuèxīng 统治 tǒngzhì

    - thống trị đẫm máu

  • volume volume

    - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • volume volume

    - shì 东方 dōngfāng 血统 xuètǒng

    - Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.

  • volume volume

    - yǒu 高贵 gāoguì de 血统 xuètǒng

    - Anh ấy có huyết thống cao quý.

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 完整 wánzhěng de 血统 xuètǒng

    - Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao