Đọc nhanh: 蠢事 (xuẩn sự). Ý nghĩa là: sự điên rồ; hành động điên rồ; việc điên rồ. Ví dụ : - 一时糊涂,做下不名誉的蠢事。 nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
蠢事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự điên rồ; hành động điên rồ; việc điên rồ
愚蠢的事
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢事
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 不要 做 愚蠢 的 事情
- Đừng làm những việc ngu ngốc.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 和 他 拼命 是 很 蠢 的 事
- Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
蠢›