Đọc nhanh: 血债累累 (huyết trái luỹ luỹ). Ý nghĩa là: nợ máu khóc đòi bị trả thù.
血债累累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ máu khóc đòi bị trả thù
debts of blood crying out for retribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血债累累
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
累›
血›