Đọc nhanh: 蝉知了 (thiền tri liễu). Ý nghĩa là: ve sầu (Côn trùng).
蝉知了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ve sầu (Côn trùng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝉知了
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
知›
蝉›