Đọc nhanh: 桂花蝉田鳖 (quế hoa thiền điền biết). Ý nghĩa là: cà cuống (Côn trùng).
桂花蝉田鳖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà cuống (Côn trùng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂花蝉田鳖
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 桂花香 弥漫 在 整个 学校
- Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.
- 远处 有 一片 美丽 的 花田
- Ở xa có một cánh đồng hoa đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
田›
花›
蝉›
鳖›