Đọc nhanh: 蜿蜓曲折 (uyển đình khúc chiết). Ý nghĩa là: quăn queo.
蜿蜓曲折 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quăn queo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜿蜓曲折
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
- 站 在 山上 俯视 蜿蜓 的 公路
- đứng trên núi nhìn xuống đường sá ngoằn ngoèo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
曲›
蜓›
蜿›