Đọc nhanh: 蜜 (mật). Ý nghĩa là: mật ong, mật (giống như mật ong), ngọt; ngọt ngào; đường mật. Ví dụ : - 蜂蜜真的很甜。 Mật ong thật sự rất ngọt.. - 尝尝这瓶蜂蜜。 Thưởng thức chai mật ong này.. - 这糖蜜真香甜。 Mật đường này rất thơm ngọt.
蜜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mật ong
蜂蜜; 象蜂蜜的东西
- 蜂蜜 真的 很甜
- Mật ong thật sự rất ngọt.
- 尝尝 这瓶 蜂蜜
- Thưởng thức chai mật ong này.
✪ 2. mật (giống như mật ong)
蜜(像蜂蜜一样: 糖蜜)
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 我 喜欢 这种 糖蜜
- Tôi thích loại mật đường này.
蜜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt; ngọt ngào; đường mật
甜美
- 把 甜言蜜语 倒进 你 的 耳朵 里
- Rót mật ngọt vào tai em.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜜
✪ 1. 像 + 抹了/吃了 + 蜜 + 一样/似的
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 心里 像 吃 了 蜜 似的
- Trong lòng giống như ăn mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 闺蜜 陪 我 成长
- Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.
- 你 喜欢 吃 菠萝蜜 吗 ?
- Cậu thích ăn mít không?
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜜›