volume volume

Từ hán việt: 【mật】

Đọc nhanh: (mật). Ý nghĩa là: mật ong, mật (giống như mật ong), ngọt; ngọt ngào; đường mật. Ví dụ : - 蜂蜜真的很甜。 Mật ong thật sự rất ngọt.. - 尝尝这瓶蜂蜜。 Thưởng thức chai mật ong này.. - 这糖蜜真香甜。 Mật đường này rất thơm ngọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mật ong

蜂蜜; 象蜂蜜的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜂蜜 fēngmì 真的 zhēnde 很甜 hěntián

    - Mật ong thật sự rất ngọt.

  • volume volume

    - 尝尝 chángcháng 这瓶 zhèpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Thưởng thức chai mật ong này.

✪ 2. mật (giống như mật ong)

蜜(像蜂蜜一样: 糖蜜)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 糖蜜 tángmì zhēn 香甜 xiāngtián

    - Mật đường này rất thơm ngọt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 糖蜜 tángmì

    - Tôi thích loại mật đường này.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngọt; ngọt ngào; đường mật

甜美

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甜言蜜语 tiányánmìyǔ 倒进 dàojìn de 耳朵 ěrduo

    - Rót mật ngọt vào tai em.

  • volume volume

    - xiào hěn 甜蜜 tiánmì

    - Em cười rất ngọt ngào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 像 + 抹了/吃了 + 蜜 + 一样/似的

Ví dụ:
  • volume

    - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • volume

    - 心里 xīnli xiàng chī le 似的 shìde

    - Trong lòng giống như ăn mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • volume volume

    - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • volume volume

    - 闺蜜 guīmì péi 成长 chéngzhǎng

    - Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 菠萝蜜 bōluómì ma

    - Cậu thích ăn mít không?

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao