Đọc nhanh: 度蜜月 (độ mật nguyệt). Ý nghĩa là: hưởng tuần trăng mật.
度蜜月 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng tuần trăng mật
新婚夫妇的蜜月旅行或蜜月度假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度蜜月
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
- 他们 正在 度蜜月
- Bọn họ đang đón tuần trăng mật.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
- 这个 月 我们 用 了 二十度 电
- Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
月›
蜜›