度蜜月 dù mìyuè
volume volume

Từ hán việt: 【độ mật nguyệt】

Đọc nhanh: 度蜜月 (độ mật nguyệt). Ý nghĩa là: hưởng tuần trăng mật.

Ý Nghĩa của "度蜜月" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

度蜜月 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hưởng tuần trăng mật

新婚夫妇的蜜月旅行或蜜月度假

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度蜜月

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • volume volume

    - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 度蜜月 dùmìyuè

    - Bọn họ đang đón tuần trăng mật.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • volume volume

    - 最高 zuìgāo 月度 yuèdù 运输量 yùnshūliàng

    - khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 我们 wǒmen yòng le 二十度 èrshídù diàn

    - Tháng này chúng tôi đã sử dụng 20 độ điện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咱度 zándù wán 蜜月 mìyuè hòu de 那家 nàjiā 牛排馆 niúpáiguǎn

    - Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao