蜜柑 mìgān
volume volume

Từ hán việt: 【mật cam】

Đọc nhanh: 蜜柑 (mật cam). Ý nghĩa là: cây cam đường; cam đường, quả cam đường.

Ý Nghĩa của "蜜柑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜜柑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây cam đường; cam đường

柑橘的一种,果实大,皮较厚,果肉多汁,味道很甜

✪ 2. quả cam đường

这种植物的果实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜柑

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • volume volume

    - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • volume volume

    - 蜜柑 mìgān yǒu tián de 味道 wèidao

    - Cam mật có vị ngọt.

  • volume volume

    - 闺蜜 guīmì péi 成长 chéngzhǎng

    - Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 菠萝蜜 bōluómì ma

    - Cậu thích ăn mít không?

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Gān , Qián
    • Âm hán việt: Cam , Kiềm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTM (木廿一)
    • Bảng mã:U+67D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao