蜜蜂 mìfēng
volume volume

Từ hán việt: 【mật phong】

Đọc nhanh: 蜜蜂 (mật phong). Ý nghĩa là: ong mật; ong ruồi; ong. Ví dụ : - 蜜蜂能酿蜜。 Ong có thể tạo ra mật.. - 蜜蜂在花园里飞舞。 Ong bay lượn trong vườn hoa.. - 这是一群蜜蜂。 Đây là một đàn ong.

Ý Nghĩa của "蜜蜂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

蜜蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ong mật; ong ruồi; ong

昆虫,成群居住。工蜂能采花粉酿蜜,蜂蜜、蜂蜡、王浆有很大的经济价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng néng 酿蜜 niàngmì

    - Ong có thể tạo ra mật.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng zài 花园里 huāyuánlǐ 飞舞 fēiwǔ

    - Ong bay lượn trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一群 yīqún 蜜蜂 mìfēng

    - Đây là một đàn ong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜜蜂

✪ 1. 蜜蜂+ 采蜜/ 飞来飞去

cấu trúc chủ vị

Ví dụ:
  • volume

    - 蜜蜂 mìfēng 正在 zhèngzài 采蜜 cǎimì

    - Ong đang lấy mật.

  • volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

✪ 2. (小/勤劳/辛勤) (+的)+ 蜜蜂

"蜜蜂" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • volume

    - 辛勤 xīnqín de 蜜蜂 mìfēng 采花 cǎihuā fěn

    - Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.

  • volume

    - 小蜜蜂 xiǎomìfēng 飞进 fēijìn le 花园 huāyuán

    - Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜蜂

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Tôi đã mua một chai mật ong.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • volume volume

    - 小蜜蜂 xiǎomìfēng 飞进 fēijìn le 花园 huāyuán

    - Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao