Đọc nhanh: 蜜蜂 (mật phong). Ý nghĩa là: ong mật; ong ruồi; ong. Ví dụ : - 蜜蜂能酿蜜。 Ong có thể tạo ra mật.. - 蜜蜂在花园里飞舞。 Ong bay lượn trong vườn hoa.. - 这是一群蜜蜂。 Đây là một đàn ong.
蜜蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong mật; ong ruồi; ong
昆虫,成群居住。工蜂能采花粉酿蜜,蜂蜜、蜂蜡、王浆有很大的经济价值
- 蜜蜂 能 酿蜜
- Ong có thể tạo ra mật.
- 蜜蜂 在 花园里 飞舞
- Ong bay lượn trong vườn hoa.
- 这是 一群 蜜蜂
- Đây là một đàn ong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜜蜂
✪ 1. 蜜蜂+ 采蜜/ 飞来飞去
cấu trúc chủ vị
- 蜜蜂 正在 采蜜
- Ong đang lấy mật.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
✪ 2. (小/勤劳/辛勤) (+的)+ 蜜蜂
"蜜蜂" vai trò trung tâm ngữ
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜蜂
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
蜜›