Đọc nhanh: 蜚声海外 (phi thanh hải ngoại). Ý nghĩa là: nổi tiếng trong và ngoài nước.
蜚声海外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng trong và ngoài nước
famous at home and abroad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜚声海外
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
外›
海›
蜚›