Đọc nhanh: 海外市场 (hải ngoại thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường ngoài nước.
海外市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trường ngoài nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海外市场
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
外›
市›
海›