Đọc nhanh: 蜂涌 (phong dũng). Ý nghĩa là: bầy đàn. Ví dụ : - 球迷群情激昂, 一窝蜂涌进球场. Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
蜂涌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầy đàn
to flock; to swarm
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂涌
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›
蜂›