Đọc nhanh: 蜂 (phong). Ý nghĩa là: con ong, ong, lũ lượt; chen chúc; xúm xít (thành đàn). Ví dụ : - 胡蜂很大。 Ong bắp cày rất lớn.. - 我看到一只大黄蜂。 Tôi thấy một con ong vàng lớn.. - 蜜蜂是一种很勤劳的动物。 Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
蜂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con ong
昆虫,种类很多,有毒刺,能蜇人,常成群住在一起
- 胡蜂 很大
- Ong bắp cày rất lớn.
- 我 看到 一只 大黄蜂
- Tôi thấy một con ong vàng lớn.
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ong
特指蜜蜂
- 我 每天 早上 喝 蜂蜜
- Tôi uống mật ong mỗi sáng.
- 蜂蜡 可以 用来 做 蜡烛
- Sáp ong có thể dùng để làm nến.
- 蜂乳 对 健康 有 好处
- Sữa ong chúa có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. lũ lượt; chen chúc; xúm xít (thành đàn)
比喻成群地
- 游客 们 蜂拥 来到 景点
- Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.
- 记者 们 蜂聚 到 现场
- Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 尝尝 这瓶 蜂蜜
- Thưởng thức chai mật ong này.
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›