fēng
volume volume

Từ hán việt: 【phong】

Đọc nhanh: (phong). Ý nghĩa là: con ong, ong, lũ lượt; chen chúc; xúm xít (thành đàn). Ví dụ : - 胡蜂很大。 Ong bắp cày rất lớn.. - 我看到一只大黄蜂。 Tôi thấy một con ong vàng lớn.. - 蜜蜂是一种很勤劳的动物。 Ong mật là một loài động vật rất cần cù.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. con ong

昆虫,种类很多,有毒刺,能蜇人,常成群住在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胡蜂 húfēng 很大 hěndà

    - Ong bắp cày rất lớn.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 一只 yīzhī 大黄蜂 dàihuángfēng

    - Tôi thấy một con ong vàng lớn.

  • volume volume

    - 蜜蜂 mìfēng shì 一种 yīzhǒng hěn 勤劳 qínláo de 动物 dòngwù

    - Ong mật là một loài động vật rất cần cù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ong

特指蜜蜂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 蜂蜜 fēngmì

    - Tôi uống mật ong mỗi sáng.

  • volume volume

    - 蜂蜡 fēnglà 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 蜡烛 làzhú

    - Sáp ong có thể dùng để làm nến.

  • volume volume

    - 蜂乳 fēngrǔ duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Sữa ong chúa có lợi cho sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lũ lượt; chen chúc; xúm xít (thành đàn)

比喻成群地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游客 yóukè men 蜂拥 fēngyōng 来到 láidào 景点 jǐngdiǎn

    - Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě men 蜂聚 fēngjù dào 现场 xiànchǎng

    - Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • volume volume

    - 尝尝 chángcháng 这瓶 zhèpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Thưởng thức chai mật ong này.

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Tôi đã mua một chai mật ong.

  • volume volume

    - 俘获 fúhuò de 教皇 jiàohuáng 释放 shìfàng le 蜂群 fēngqún

    - Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.

  • volume volume

    - 黄蜂 huángfēng zhē zhǒng 脸庞 liǎnpáng

    - Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 受害者 shòuhàizhě 脖子 bózi shàng 发现 fāxiàn 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜂蜡 fēnglà

    - Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.

  • volume volume

    - 小蜜蜂 xiǎomìfēng 飞进 fēijìn le 花园 huāyuán

    - Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao