Đọc nhanh: 扑面而来 (phốc diện nhi lai). Ý nghĩa là: (mùi) tấn công lỗ mũi, trắng trợn (quảng cáo), trực tiếp vào mặt một người.
扑面而来 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (mùi) tấn công lỗ mũi
(a smell) assaults the nostrils
✪ 2. trắng trợn (quảng cáo)
blatant (advertising)
✪ 3. trực tiếp vào mặt một người
directly in one's face
✪ 4. bắt mắt
eye-catching
✪ 5. (văn học) cái gì đó đánh một cái vào mặt
lit. sth hits one in the face
✪ 6. cái gì đó tấn công các giác quan
sth assaults the senses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑面而来
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
来›
而›
面›