Đọc nhanh: 蠹众木折 (đố chúng mộc chiết). Ý nghĩa là: Nguy hiểm xuất hiện ở nơi tồn tại nhiều yếu tố có hại. (cách diễn đạt).
蠹众木折 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguy hiểm xuất hiện ở nơi tồn tại nhiều yếu tố có hại. (cách diễn đạt)
Danger appears where many harmful factors exist. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠹众木折
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
折›
木›
蠹›