Đọc nhanh: 蛐蛐儿 (khúc khúc nhi). Ý nghĩa là: dế; con dế.
蛐蛐儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dế; con dế
蟋蟀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛐蛐儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 孩子 们 玩斗 蛐蛐儿
- Trẻ em chơi côn trùng chọi.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
蛐›