volume volume

Từ hán việt: 【xu.xúc】

Đọc nhanh: (xu.xúc). Ý nghĩa là: đi nhanh, xu hướng; chiều hướng; xu thế, theo đuổi; đuổi theo; chạy theo. Ví dụ : - 他疾趋而过。 Anh ta vội vàng đi qua.. - 小狗看到主人就立即趋前。 Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.. - 他一看到朋友就趋走过去。 Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đi nhanh

快走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 看到 kàndào 主人 zhǔrén jiù 立即 lìjí 趋前 qūqián

    - Con chó con thấy chủ liền lập tức chạy đến.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 朋友 péngyou jiù zǒu 过去 guòqù

    - Anh ấy vừa thấy bạn đã chạy tới ngay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xu hướng; chiều hướng; xu thế

趋向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. theo đuổi; đuổi theo; chạy theo

奔向;追求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 昆虫 kūnchóng 具有 jùyǒu 趋光性 qūguāngxìng

    - Côn trùng có tính hướng quang.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 趋求 qūqiú 知识 zhīshí

    - Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. hùa theo; quy theo

归附;迎合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng 喜欢 xǐhuan 趋附 qūfù 有钱人 yǒuqiánrén

    - Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē rén 趋奉 qūfèng xīn 老板 lǎobǎn

    - Những người đó nịnh bợ ông chủ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. vươn cổ cắn người (rắn, ngỗng)

鹅或蛇伸头咬人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那条 nàtiáo shé 突然 tūrán

    - Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng bèi é le 一口 yīkǒu

    - Tiểu Minh bị ngỗng cắn một phát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 大势所趋 dàshìsuǒqū

    - chiều hướng phát triển.

  • volume volume

    - 小店 xiǎodiàn 办得 bàndé 日趋 rìqū 红火 hónghuǒ

    - cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 逐渐 zhújiàn 趋向 qūxiàng 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết dần dần hướng tới ấm áp.

  • volume volume

    - 商人 shāngrén 需要 xūyào 了解 liǎojiě 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 趋势 qūshì 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Xu hướng đó chỉ là nhất thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao