Ý nghĩa của từ 蛐 theo âm hán việt
蛐 là gì? 蛐 (Khúc). Bộ Trùng 虫 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丶丨フ一丨丨一). Ý nghĩa là: con dế, “Khúc khúc nhi” 蛐蛐兒 tên khác của “tất xuất” 蟋蟀 con dế, “Khúc thiện” 蛐蟮 tên khác của “khâu dẫn” 蚯蚓 tức là con giun đất. Từ ghép với 蛐 : khúc khúc nhi [ququr] Con dế;, khúc thiện [qushàn] Xem 曲蟮 [qushàn]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蛐蛐兒
- khúc khúc nhi [ququr] Con dế;
* 蛐蟮
- khúc thiện [qushàn] Xem 曲蟮 [qushàn].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Khúc khúc nhi” 蛐蛐兒 tên khác của “tất xuất” 蟋蟀 con dế
* “Khúc thiện” 蛐蟮 tên khác của “khâu dẫn” 蚯蚓 tức là con giun đất
Từ ghép với 蛐