Đọc nhanh: 蛋羹 (đản canh). Ý nghĩa là: bánh ga-tô; bánh ngọt. Ví dụ : - 鸡蛋羹 canh trứng gà
蛋羹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh ga-tô; bánh ngọt
鲜蛋去壳打匀后,加适量的水和作料蒸成的食物
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋羹
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羹›
蛋›