Đọc nhanh: 蛋白质 (đản bạch chất). Ý nghĩa là: protein; chất đạm. Ví dụ : - 牛奶中蛋白质的含量很高。 Lượng protein trong sữa rất cao.. - 我们通过食物摄取蛋白质。 Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
蛋白质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. protein; chất đạm
天然的高分子有机化合物,由多种氨基酸组成是构成生物体活质的最重要部分,是生命的基础,种类很多旧称朊
- 牛奶 中 蛋白质 的 含量 很 高
- Lượng protein trong sữa rất cao.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋白质
- 动物 蛋白
- chất prô-tê-in động vật
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 这种 瓷质 硬且 白
- Loại gốm này cứng và trắng.
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
- 牛奶 中 蛋白质 的 含量 很 高
- Lượng protein trong sữa rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
蛋›
质›