Đọc nhanh: 叫法 (khiếu pháp). Ý nghĩa là: Cách gọi. Ví dụ : - 这就叫音乐,只不过我们叫法不同我们插。 Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
叫法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách gọi
- 这 就 叫 音乐 只不过 我们 叫法 不同 我们 插
- Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 这 就 叫 音乐 只不过 我们 叫法 不同 我们 插
- Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 法国 有个 圣女 , 叫 贞德
- Có một vị thánh ở Pháp tên là Jeanne of Arc
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 我 叫 他 问得 没法 答对
- mình bị nó hỏi đến nổi không trả lời được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
法›