shé
volume volume

Từ hán việt: 【xà.di】

Đọc nhanh: (xà.di). Ý nghĩa là: rắn; con rắn; xà. Ví dụ : - 他在地上画了一条蛇。 Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.. - 那条蛇没有毒。 Con rắn đó không có độc.. - 森林里有很多蛇。 Trong rừng có rất nhiều rắn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rắn; con rắn; xà

爬行动物,身体圆而细长,有鳞,没有四肢种类很多,有的有毒,有的无毒吃青蛙等小动物,大蛇也能吞食大的兽类

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 地上 dìshàng huà le 一条 yītiáo shé

    - Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo shé 没有 méiyǒu

    - Con rắn đó không có độc.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō shé

    - Trong rừng có rất nhiều rắn.

  • volume volume

    - shé shì 危险 wēixiǎn de 动物 dòngwù

    - Rắn là động vật nguy hiểm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào cǎi dào shé

    - Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 看到 kàndào 蛇会 shéhuì máo

    - Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.

  • volume volume

    - 河流 héliú zài 山间 shānjiān 委蛇 wēiyí 流动 liúdòng

    - Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.

  • volume volume

    - xīn 毒如蛇蝎 dúrúshéxiē

    - lòng dạ độc ác như rắn rết.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō shé

    - Trong rừng có rất nhiều rắn.

  • volume volume

    - 看到 kàndào shé 急忙 jímáng 后退 hòutuì

    - Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.

  • volume volume

    - bǎi le 一字 yīzì 长蛇阵 chángshézhèn

    - Dàn một trận dài.

  • volume volume

    - 毒蛇 dúshé shì 一种 yīzhǒng 分泌 fēnmì 有毒 yǒudú 物质 wùzhì huò 毒液 dúyè de 动物 dòngwù

    - rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 发表 fābiǎo 评论 pínglùn 无异于 wúyìyú 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Shé , Tuó , Yí
    • Âm hán việt: Di , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJP (中戈十心)
    • Bảng mã:U+86C7
    • Tần suất sử dụng:Cao