Đọc nhanh: 愈来愈少 (dũ lai dũ thiếu). Ý nghĩa là: Ngày càng ít. Ví dụ : - 我和他彼此见面的机遇愈来愈少 Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
愈来愈少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày càng ít
愈来愈少是一个汉语成语,读音是yù lái yù shǎo。
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愈来愈少
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 愈 先生 来 了
- Ông Dũ đến rồi.
- 他 的 成绩 愈过 众人
- Anh ấy thành tích tốt hơn mọi người.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
愈›
来›