兰因絮果 lán yīn xù guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【lan nhân nhứ quả】

Đọc nhanh: 兰因絮果 (lan nhân nhứ quả). Ý nghĩa là: Lan nhân nhứ quả - ban đầu thơm như hoa lan sau dễ bay như cục bông gòn, ý chỉ hôn nhân mở đầu tốt đẹp nhưng khi kết thúc đau thương..

Ý Nghĩa của "兰因絮果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兰因絮果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Lan nhân nhứ quả - ban đầu thơm như hoa lan sau dễ bay như cục bông gòn

Lan nhân [兰因]: Sự kết duyên tốt đẹp; thời Xuân Thu, thị thiếp của Trịnh Văn Công là Yên Cật nằm mộng thấy tiên nữ tặng cho nàng một đóa hoa lan đẹp và tĩnh mịch, không lâu sau đó nàng liền cùng với Trịnh Văn Công kết thành vợ chồng. Vì vậy, [Lan nhân; 兰因] thường được dùng để chỉ nhân duyên đẹp đẽ như hoa lan. “Lan nhân” cũng là từ ngữ trong Phật giáo, giảng về nhân quả, giảng về tham thiền, giảng về giác ngộ, nghĩa của từ này có thể nói là tham thấu nhân quả, nhìn thấu thế sự, quên hết phiền ưu. Nhứ quả [絮果]: Ẩn dụ về kết cục ly tán. .

✪ 2. ý chỉ hôn nhân mở đầu tốt đẹp nhưng khi kết thúc đau thương.

意思是比喻男女婚事初时美满,最终离异。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰因絮果

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • volume volume

    - 因果关系 yīnguǒguānxì

    - quan hệ nhân quả

  • volume volume

    - 前因后果 qiányīnhòuguǒ

    - nhân trước quả sau.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 关于 guānyú 因果报应 yīnguǒbàoyìng de 宝贵 bǎoguì 一课 yīkè

    - Học một bài học quý giá về nghiệp

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 德兰 délán 西是 xīshì 喜怒无常 xǐnùwúcháng de 笨蛋 bèndàn

    - Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường

  • volume volume

    - 迪克 díkè yīn 野心勃勃 yěxīnbóbó ér 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.

  • volume volume

    - yóu 结果 jiéguǒ 反推 fǎntuī 原因 yuányīn

    - Suy ra nguyên nhân từ kết quả.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bát 八 (+3 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶ノ一一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:TMM (廿一一)
    • Bảng mã:U+5170
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Nà , Nù , Qù , Xù
    • Âm hán việt: Nhứ , Trữ
    • Nét bút:フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VRVIF (女口女戈火)
    • Bảng mã:U+7D6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình