volume volume

Từ hán việt: 【hư.khư】

Đọc nhanh: (hư.khư). Ý nghĩa là: giả tạo; giả dối; hư cấu; bịa đặt, trống không; rỗng; hư, khiêm tốn. Ví dụ : - 这个故事是虚构的。 Câu chuyện này là hư cấu.. - 他的话很虚伪。 Lời nói của anh ta rất giả dối.. - 演唱会座无虚席。 Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. giả tạo; giả dối; hư cấu; bịa đặt

虚假 (跟''实''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 虚构 xūgòu de

    - Câu chuyện này là hư cấu.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 虚伪 xūwěi

    - Lời nói của anh ta rất giả dối.

✪ 2. trống không; rỗng; hư

空虚 (跟''实''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演唱会 yǎnchànghuì 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 内心 nèixīn 空虚 kōngxū

    - Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.

✪ 3. khiêm tốn

虚心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 那么 nàme 谦虚 qiānxū

    - Bạn đừng khiêm tốn như thế.

  • volume volume

    - hěn 谦虚 qiānxū

    - Anh ấy rất khiêm tốn.

✪ 4. hư nhược; yếu ớt

虚弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • volume volume

    - 血虚 xuèxū huì 导致 dǎozhì 头晕 tóuyūn

    - Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.

  • volume volume

    - yǒu 气虚 qìxū de 症状 zhèngzhuàng

    - Anh ấy có triệu chứng khí hư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. không vững dạ; nhút nhát; nao núng; lo sợ

因心里惭愧或没有把握而勇气不足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 老板 lǎobǎn 心里 xīnli 发虚 fāxū

    - Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 胆虚 dǎnxū le

    - Anh ấy nhút nhát khi đối mặt với khó khăn.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đạo lý; cái chung nhất (tư tưởng, phương châm, chính sách)

指政治思想、方针、政策等方面的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 以虚 yǐxū 带实 dàishí

    - Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào xiān 务虚 wùxū

    - Chúng ta nên giải quyết nhiệm vụ chung nhất trước.

✪ 2. khe hở; điểm yếu; sơ hở

空隙;弱点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小偷 xiǎotōu 乘虚而入 chéngxūérrù 偷走 tōuzǒu le 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 乘虚而入 chéngxūérrù

    - Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.

✪ 3. sao Hư (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虚宿 xūsù zài 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.

  • volume volume

    - 虚宿 xūsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trống

空着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教室 jiàoshì 虚席以待 xūxíyǐdài

    - Trong lớp học để trống chỗ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 虚席以待 xūxíyǐdài

    - Chúng tôi để trống chỗ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không được gì; uổng; hoài; phí hoài

徒然;白白地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 虚度年华 xūdùniánhuá

    - Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 虚度 xūdù de 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian của bạn.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 弹无虚发 dànwúxūfā

    - Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 鸡汤 jītāng 补养 bǔyǎng shēn 虚弱 xūruò

    - Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 虚心接受 xūxīnjiēshòu

    - Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.

  • volume volume

    - hěn 谦虚 qiānxū 从不 cóngbù 夸耀 kuāyào

    - Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 弹无虚发 dànwúxūfā

    - Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì qián 感到 gǎndào 心虚 xīnxū

    - Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao