Đọc nhanh: 虚 (hư.khư). Ý nghĩa là: giả tạo; giả dối; hư cấu; bịa đặt, trống không; rỗng; hư, khiêm tốn. Ví dụ : - 这个故事是虚构的。 Câu chuyện này là hư cấu.. - 他的话很虚伪。 Lời nói của anh ta rất giả dối.. - 演唱会座无虚席。 Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
虚 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. giả tạo; giả dối; hư cấu; bịa đặt
虚假 (跟''实''相对)
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 他 的话 很 虚伪
- Lời nói của anh ta rất giả dối.
✪ 2. trống không; rỗng; hư
空虚 (跟''实''相对)
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
✪ 3. khiêm tốn
虚心
- 你别 那么 谦虚
- Bạn đừng khiêm tốn như thế.
- 他 很 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
✪ 4. hư nhược; yếu ớt
虚弱
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 他 有 气虚 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng khí hư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. không vững dạ; nhút nhát; nao núng; lo sợ
因心里惭愧或没有把握而勇气不足
- 他 看到 老板 , 心里 发虚
- Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.
- 他 面对 困难 , 胆虚 了
- Anh ấy nhút nhát khi đối mặt với khó khăn.
虚 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạo lý; cái chung nhất (tư tưởng, phương châm, chính sách)
指政治思想、方针、政策等方面的道理
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 我们 要 先 务虚
- Chúng ta nên giải quyết nhiệm vụ chung nhất trước.
✪ 2. khe hở; điểm yếu; sơ hở
空隙;弱点
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
✪ 3. sao Hư (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
虚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trống
空着
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
虚 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được gì; uổng; hoài; phí hoài
徒然;白白地
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›