Đọc nhanh: 虚报 (hư báo). Ý nghĩa là: báo cáo láo; hư báo, khai man; hoang báo. Ví dụ : - 不肖商人为了利益而虚报谎价 những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
虚报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo láo; hư báo, khai man; hoang báo
不照真实情况报告 (多指以少报多)
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
虚›